[Willow] [Shakespeare's Garden] [Almond]
when it did taste
the wormwood on the nipple
Nurse
Of all the days of the year, upon that day:
For I had then laid wormwood to my dug,
Sitting in the sun under the dove-house wall;
My lord and you were then at Mantua:--
Nay, I do bear a brain:--but, as I said,
When it did taste the wormwood on the nipple
(Romeo & Juliet, Act 1, Scene 3)

ROSALINE
That lie within the mercy of your wit.
To weed this wormwood from your fruitful brain,
And therewithal to win me, if you please,
Without the which I am not to be won,
(Love's Labour's Lost, Act 5, Scene 2)
Tên Việt: Ngải đắng, Ngải áp xanh
Tên Hoa: 洋艾 dương ngải
Tên Anh: Wormwood
Tên Pháp:
Tên khoa học: Artemisia absinthium L.
Họ: Cúc, Asteraceae
© image from Heritage Garden Perennials
艾 ngải, nghệ [ài, yì] 6 (4/2), 827E bộ thảo (艸) 1. Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu 灸 . 2. Xinh đẹp. Như tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải 知好色則慕少艾 biết hiếu sắc thì mến gái tơ. 3. Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải 未艾. 4. Già. 5. Nuôi. 6. Hết. 7. Báo đáp. 8. Một âm là nghệ . Cắt cỏ. 9. Trị yên. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] -- Artemisia absinthium L. - Ngải đắng, Ngải áp xanh; A. annua L. - Ngải hoa vàng, Hoàng hoa hao, Thanh hao; A. apiacea Hance ex Walp. (A. caruifolia Buch.-Ham.) - Thanh hao, Hương hao, Thanh cao ngò; A. capillaris Thunb. - Nhân trần Trung Quốc, Nhân trần hao, Ngải lá kim; A. dracunculus L. - Ngải thơm, Thanh hao lá hẹp, Thanh cao rồng; A. japonica Thunb. - Ngải Nhật, Mẫu hao; A. lactiflora Wall. ex Bess - Ngải chân vịt, Tan quy; A. maritima L. - Ngải giun, Thanh cao biển; A. vulgaris L. - Ngải cứu, Thuốc cứu

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".