[Vetch] [Shakespeare's Garden] [Walnut]
from her fair and unpolluted flesh
may violets spring
LAERTES:
"A violet in the youth of primy nature.
Forward, not permanent; sweet, not lasting;
the perfume and suppliance of a minute; no more."
(Hamlet, Act I, Sc. 3)

Hoa đổng thảo tím mùa xuân niên thiếu,
Men đầu mùa sớm dậy thoáng say mau,
Ngọt dịu đấy, nhưng có gì vĩnh cửu,
Hương xuân thì rạo rực phút ban đầu,
Chỉ có thế, chẳng gì hơn!
(Bản dịch Trần Châu Báu, Nxb Văn Nghệ, 1995.)
Tên Việt: Hoa Tím
Tên Hoa: 紫羅蘭(tử la lan), 香堇菜(hương cận thái)
Tên Anh: Violet, Sweet violet
Tên Pháp: Violette odorante
Tên khoa học: Viola odorata L.
Họ: Hoa Tím, Violaceae
© image DTK
紫 tử [zǐ] 11 (6/5), 7D2B bộ mịch (糸) 1. Sắc tía, sắc tím. 2. Dây thao. Đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫  nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如 拾芥 . 墐 cận [jìn] 14 (3/11), 5890 bộ thổ (土) Bôi, trát. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] -- Viola betonicaefolia J.E.Sm. - Cải rừng lá kích, Cây lưỡi cày; V. diffusa Ging. ex DC. - Cải rừng bò, Hoa tím tràn lan; V. inconspicua Blume. - Cải rừng tía, Rau cẩn, Rau bướm, Hoa tím ẩn; V. odorata L. - Hoa tím; V. serpens Wall ex Ging (V. pilosa Blume) - Cải rừng bò lan, Hoa tím lông; V. tricolor L. - Hoa bươm bướm, Hoa păng xê

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".