[Rosemary] [Shakespeare's Garden] [Rye]
there's rue for you
and here's some for me
There's fennel for you, and columbines:
there's rue for you; and here's some for me:
we may call it herb-grace o' Sundays:
O you must wear your rue with a difference.
There's a daisy: I would give you some violets,..
(Hamlet, Act IV, Sc. 5)

Mong đẹp lòng vua dâng mấy cánh
Tiền hồi, lâu đẩu, sính a dua!
Vân hương mấy đóa dâng hoàng hậu
Giữ lại riêng em ít nụ sầu
Hoa vẫn hoa thiêng cài chủ nhật
Mà người mang, khác nghĩa thương đau.
Lẳng lơ bạch cúc nào ai biết!
Đổng thảo dành mong tặng kẻ hiền
(Bản dịch Trần Châu Báu, Nxb Văn Nghệ, 1995.)

Tên Việt: Vân hương
Tên Hoa: 蕓香(vân hương)
Tên Anh: rue
Tên Pháp:
Tên khoa học: Ruta graveolens (L.)
Họ: Cam, Rutaceae

© image from K.U.Leuven Campus Kortrijk
雲 vân [yún][云] 12 (8/4), 96F2 bộ vũ (雨) 1. Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ 霧. Nguyễn Du 阮攸  : Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱 雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. 2. Dị dạng của chữ 云. 云 vân [yún] 4 (2/2), 4E91 bộ nhị (二) 1. Rằng. Như ngữ vân 語云 nhời quê nói rằng. 2. Vân vân v.v. nhời kể các sự còn dài, chỉ kể một hai cái làm mẫu. Như làng tôi có dệt vải, vóc, nhiễu, v.v. 3. Nhung nhúc. Như vạn vật vân vân 萬物云云 muôn vật nhung nhúc. 4. Giản thể của chữ 雲. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".