[Mint] [Shakespeare's Garden] [Monkshood]
o'ercome with moss
and baleful mistletoe
DEMETRIUS
How now, dear sovereign, and our gracious mother!
Why doth your highness look so pale and wan?
TAMORA
Have I not reason, think you, to look pale?
These two have 'ticed me hither to this place:
A barren detested vale, you see it is;
The trees, though summer, yet forlorn and lean,
O'ercome with moss and baleful mistletoe:
Here never shines the sun; here nothing breeds,..
(Titus Adronicus Act 2, Scene 2)
Tên Việt: tầm gởi
Tên Hoa: 槲寄生(hộc kí sanh)
Tên Anh: mistletoe
Tên Pháp:
Tên khoa học: Viscum sp., Viscum album, Phoradendron flavescens
Họ: Viscaceae

(Viscum album)
© image from Jan Westhuis, Fotoarchief
槲 hộc [hú, jiāng] 15 (4/11), 69F2 bộ mộc (木) 1. Cây hộc. 寄 kí [jì] 11 (3/8), 5BC4 bộ: miên (宀) 1. Phó thác. Như khả dĩ kí bách lý chi mệnh 可以寄百里之命 có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là cương kí 疆寄. 2. Gửi. Như kí tín 寄信 gửi tín. Cao Bá Quát 高伯适 : Hạo ca ký vân thủy 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước. 3. Nhờ. Như kí cư 寄居 ở nhờ. 4. Truyền đạt. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".