[Mandrake] [Shakespeare's Garden] [Marjorum]
as the marigold
at the sun's eye
XXV.
Let those who are in favour with their stars
Of public honour and proud titles boast,
Whilst I, whom fortune of such triumph bars,
Unlook'd for joy in that I honour most.
Great princes' favourites their fair leaves spread
But as the marigold at the sun's eye,..
(The Sonnets: Number 25)

MARINA
No, I will rob Tellus of her weed,
To strew thy green with flowers: the yellows, blues,
The purple violets, and marigolds,
Shall as a carpet hang upon thy grave,
While summer-days do last.
(Pericles, Act 4, Scene 1)

Tên Việt: Xu xi, Cúc kim tiền/bông vạn thọ
Tên Hoa: 金盞花(kim trản hoa), 香葉萬壽菊 (hương diệp vạn thọ cúc)
Tên Anh: Calendula/Marigold
Tên Pháp:
Tên khoa học: Calendula officinalis L., Tagetes sp.
Họ: Cúc, Asteraceae
© image from Gartenpflanzensamen
盞 trản [zhǎn][盏] 13 (5/8), 76DE bộ mãnh (皿) 1. Cái chén nhỏ. Tô Thức 蘇軾  : Khách hỷ nhi tiếu, tẩy trản canh chước 客喜而笑,洗盞更酌  (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦  ) Khách mừng mà cười, rửa cái chén, rót rượu uống. 壽 thọ [shòu][寿] 14 (3/11), 58FD bộ sĩ (士) 1. Lâu dài. Có tuổi gọi là thọ. Trăm tuổi là thượng thọ 上壽 . Tám mươi gọi là trung thọ 中壽 . 2. Ngày sinh nhật cũng gọi là thọ. 3. Chúc, đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là thọ. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".