[Mallow] [Shakespeare's Garden] [Marigold]
and shrieks like mandrakes
torn out of the earth
And shrieks like mandrakes torn out of the earth,
That living mortals, hearing them, run mad...
(Romeo and Juliet Act 4, Scene 3)

Not poppy, nor mandragora,
Nor all the drowsy syrup of the world,
Shall ever medicine thee to that sweet sleep
Wich thou owedst yersterday
(Othello Act 3, Scene 3)

CLEOPATRA Ha, ha! Give me to drink mandragora.
CHARMIAN Why, madam?
CLEOPATRA That I might sleep out this great gap of time My Antony is away.
(Antony and Cleopatra, Act 1, Scene 5)
Tên Việt: mê thảo
Tên Hoa: 或魔草(hoặc ma thảo), 醉仙桃(túy tiên đào), 曼陀籮魔花(mạn đà la ma hoa)
Tên Anh: mandrake, mandragora
Tên Pháp:
Tên khoa học: Mandragora sp., M. autumnalis Bertol
Họ: Solanaceae
© image from HortiPlex
醉 túy [zuì] 15 (7/8), 9189 bộ dậu (酉) 1. Say rượu.Vương Hàn 王翰 : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỷ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑,古來征戰幾人回 Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về. 2. Say đắm. Như túy tâm âu hoá 醉心歐化 lòng say mê phong hóa châu Âu. 3. Ngâm rượu. 魔 ma [mó] 21 (10/11), 9B54 bộ quỷ (鬼) 1. Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả. Như yêu ma 妖魔 ma quái. 2. Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma. Như nhập ma 入魔 mê đắm điều gì mà mất hết lý trí. 3. Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".