[Dogberry] [Shakespeare's Garden] [Eglantine]
by heaven,
thy love is black as ebony

FERDINAND By heaven, thy love is black as ebony.
BIRON Is ebony like her? O wood divine! A wife of such wood were felicity. O, who can give an oath? where is a book? That I may swear beauty doth beauty lack, If that she learn not of her eye to look: No face is fair that is not full so black. (Love's Labour's Lost, Act 4, Scene 3)

Clown Why it hath bay windows transparent as barricadoes, and the clearstores toward the south north are as lustrous as ebony; and yet complainest thou of obstruction? (Twelfth Night, Act 4, Scene 2)

'Hadst thou but bid beware, then he had spoke, And, hearing him, thy power had lost his power. The Destinies will curse thee for this stroke; They bid thee crop a weed, thou pluck'st a flower: Love's golden arrow at him should have fled, And not Death's ebon dart, to strike dead.
(Venus and Adonis, Stanza 156)

Tên Việt: Mun, Thị huyền
Tên Hoa: 黑檀樹(hắc đàn thụ),烏木(ô mộc)
Tên Anh: Ebony
Tên Pháp:
Tên khoa học: Diospyros ebenum Koenig.
Họ: Thị, Ebenaceae
Jamaican Ebony, Byra ebenus
© image from Il Laboratorio Di Liuteria
檀 đàn [tán] 17 (4/13), 6A80 bộ mộc (木) 1. Cây đàn (thực vật). Lại có thứ bạch đàn 白檀  và hoàng đàn 黃檀 , mùi gỗ thơm nức gọi là đàn hương 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn 紫檀  gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý. 2. Nhà Phật gọi các người cúng dàng cầu được qua cõi khổ là đàn việt 檀 越 hay đàn na 檀那. Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英  : Long Nữ hiến châu thành Phật quả, Đàn na xả thí phúc như hà ? 龍 女獻 珠成 佛果 檀那 捨施 福如何 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師 ) Long Nữ dâng châu thành Phật quả, Đàn na bố thí phước ra sao ? 3. Đàn nô 檀奴, đàn lang 檀郎  tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai. 4. Mùi đỏ lợt. D. kaki L.f. - Hồng; D. lotus L. - Cậy, Thị bị, Thị sen; D. venosa Wall. ex DC. (D. hermaphroditica (Zoll.) Bakh.) - Săn đen; [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".