[Cowslip] [Shakespeare's Garden] [CuckooFlower]
of crow-flowers, nettles,
daisies, and long purples
QUEEN GERTRUDE
There is a willow grows aslant a brook,
That shows his hoar leaves in the glassy stream;
There with fantastic garlands did she come
Of crow-flowers, nettles, daisies, and long purples...
(Hamlet, Act 4, Scene 7)

Hoàng Hậu:
Một gốc liễu mọc chênh vênh bờ suối
Cành lá màu sương bạc rủ soi gương
Nàng đến, choàng hoa, hương sắc dị thường
Mao lương thảo, bạch tầm ma, thúy cúc
Thêm đỏ tía mấy cành dài lướt thướt...
(Bản dịch Trần Châu Báu, Nxb Văn Nghệ, 1995.)

Tên Việt:
Tên Hoa: 剪秋羅(tiễn thu la)
Tên Anh: crow-flower, ragged-robin
Tên Pháp:
Tên khoa học: Lychnis flos-cuculi L.
Họ: Caryophyllaceae
© image from Flora Of The Devon And Cornwall
剪 tiễn [jiǎn] 11 (2/9), Unicode: 526A bộ đao (刀) 1. Tục dùng như chữ 翦. Lý Thương Ẩn 李商隱 : Hà đương cộng tiễn tây song chúc 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ ký bắc 夜雨寄北 ) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây. 翦 tiễn [jiǎn] 15 (6/9), Unicode: 7FE6 bộ vũ (羽) 1. Cái kéo. 2. Xén, cắt. 3. Phát sạch. Như tiễn diệt 翦滅 trừ cho tiệt hết. 4. Nông. 5. Nhạt, sắc nhạt. 6. Tục quen viết là 剪. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".