[Clover]
[Shakespeare's Garden]
[Coloquintida]
|
|
Allons! allons!
sow'd cockle reap'd no corn |
OPHELIA [Sings] How should I your true love know From another one? By his cockle hat and staff, And his sandal shoon. (Hamlet, Act 4, Scene 5) Tình lang chung thủy trên đời Làm sao phân biệt với người đảo điên? Ngọc trai giát mão triều thiên Võ hài thoăn thoắt, trượng quyền gió reo (Bản dịch Trần Châu Báu, Nxb Văn Nghệ, 1995.) Tên Việt: xà cừ Tên Hoa: 麥仙翁(mạch tiên ông) Tên Anh: cockle, corn cockle Tên Pháp: Tên khoa học: Agrostemma githago L., Lychnis githago Họ: Caryophyllaceae |
![]() |
|
© image from Warwickshire Rare Plants | |
麥 mạch [mài][麦] 11 (11/0), 9EA5 bộ mạch (麥) 1. Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch 小 麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch 大麥 hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. Như mạch tửu 麥酒 rượu làm bằng lúa mạch. 3. Dị dạng của chữ 麦. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |