[Camomile] [Shakespeare's Garden] [Carraway]
carnations and streak'd gillyvors
which some call nature's bastards
COSTARD Pray you, sir, how much carnation ribbon may a man buy for a remuneration?
(Love's Labour's Lost, Act 3, Scene 1)

PERDITA Sir, the year growing ancient, Not yet on summer's death, nor on the birth Of trembling winter, the fairest flowers o' the season Are our carnations and streak'd gillyvors, Which some call nature's bastards: of that kind Our rustic garden's barren; and I care not To get slips of them.
POLIXENES Then make your garden rich in gillyvors, And do not call them bastards.
(The Winter's Tale, Act 4, Scene 4)

Tên Việt: cẩm chướng
Tên Hoa: 康乃馨 (khang nãi hinh), 石竹(thạch trúc)
Tên Anh: carnation, gillyvor
Tên Pháp:
Tên khoa học: Dianthus sp.
Họ: Cẩm Chướng, Caryophyllaceae

© image from Marie Selby Botanical Gardens
馨 hinh, hấn [xīn] 20 (9/11), Unicode: 99A8 bộ hương (香) 1. Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Khuất Nguyên 屈原  : Chiết phương hinh hề di sở tư 折芳馨兮遺所思 (Ly tao 離騷 ) Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ. 2. Làm được sự gì tốt, tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh. Như đức hinh viễn bá 德馨遠播  tiếng thơm đức độ lan truyền. 3. Một âm là hấn . Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi 寧馨兒  đứa bé ấy. D. chinensis L. - Cẩm chướng gấm, Cẩm chướng tàu D. superbus L. - Cù mạch [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".