[Bilberry] [Shakespeare's Garden] [Blackberry]
having bound up the
threatening twigs of birch
Even like an o'ergrown lion in a cave,
That goes not out to prey. Now, as fond fathers,
Having bound up the threatening twigs of birch,
Only to stick it in their children's sight
For terror, not to use, in time the rod
Becomes more mock'd than fear'd; so our decrees,
Dead to infliction, to themselves are dead;
And liberty plucks justice by the nose;
The baby beats the nurse, and quite athwart
Goes all decorum.
(Measure for Measure, Act 1, Scene 3)
Tên Việt: Hoa, Cáng lò
Tên Hoa: 樺樹(hoa thụ),樺木(hoa mộc),樺條(hoa điều)
Tên Anh: birch
Tên Pháp:
Tên khoa học: Betula sp., Betula alba L.
Họ: họ Cáng Lò, Betulaceae
Betula alnoides Buch.-Ham - Cáng lò, Co lim white, common birch ({B. alba}) (also called silver birch and lady birch); dwarf birch ({B. glandulosa}); paper or canoe birch ({B. papyracea}); yellow birch ({B. lutea}); black or cherry birch ({B. lenta})
© image from Campus te Kortrijk, Katholieke Universiteit Leuven
樺 hoa [huà][桦] 16 (4/12), 6A3A bộ mộc (木) 1. Cây hoa, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được, vì thế gọi là hoa chúc 樺燭 đuốc hoa. 條 điều, thiêu, điêu [kuǎn, tiáo][条] 11 (4/7), 689D bộ mộc (木) 1. Cành nhỏ. Cây mới nẩy cành gọi là trừu điều 抽條 . Đời thái bình gọi là phong bất minh điều 風不鳴 條 nghĩa là bình yên như gió lặng chẳng rung cành. 2. Điều 條  là cái cành non thẳng, nên nay gọi các vằn hoa thẳng thắn là liễu điều 柳條 , hình vóc dài mà nhỏ (thon thon) là miêu điều 苗條 , đều là do nghĩa ấy cả. 3. Điều lý (ngành thớ). Như hữu điều bất vặn 有條不紊  có ngành thớ không rối, ý nói như cành cây thẳng thắn rõ ràng không có lộn xộn vậy. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".