[Apple] [Shakespeare's Garden] [Ash]
feed him with apricocks
... and dewberries
Gardener Go, bind thou up yon dangling apricocks,
Which, like unruly children, make their sire
Stoop with oppression of their prodigal weight:
Give some supportance to the bending twigs.
(King Richard II - Act 3, Scene 4)

Be kind and courteous to this gentleman;
Hop in his walks and gambol in his eyes;
Feed him with apricocks and dewberries,
With purple grapes, green figs, and mulberries;
The honey-bags steal from the humble-bees,
And for night-tapers crop their waxen thighs
And light them at the fiery glow-worm's eyes,
To have my love to bed and to arise;
And pluck the wings from Painted butterflies
(A Midsummer Night's Dream - Act 3, Scene 1)

Tên Việt: Hạnh, Mơ
Tên Hoa: 杏 hạnh
Tên Anh: Apricot, Apricock
Tên Pháp: abricotier
Tên khoa học: Prunus armeniaca (LINN.), [Armeniaca vulgaris]
Họ: Rosaceae
© image DTK
杏 hạnh [xìng] 7 (4/3), 674F bộ mộc (木) 1. Cây hạnh. Như ngân hạnh 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả 白果 . 2. Đức Khổng Tử 孔子  ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng chữ hạnh 杏  để gọi về cửa thầy học. 3. Hạnh viên 杏園 vườn hạnh. Nhà Đường 唐 cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm 杏林. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".