[Almond] [Shakespeare's Garden] [Apple]
the aloes of all
... forces, shocks, and fears.
''When thou impressest, what are precepts worth
Of stale example? When thou wilt inflame,
How coldly those impediments stand forth
Of wealth, of filial fear, law, kindred, fame!
Love's arms are peace, 'gainst rule,
'gainst sense, 'gainst shame,
And sweetens, in the suffering pangs it bears,
The aloes of all forces, shocks, and fears.
(A Lover's Complaint, Stanza 39)

Tên Việt: Lô hội, Lưu hội, Nha đam
Tên Hoa: 蘆薈(lô oái)
Tên Anh: Aloes
Tên Pháp: aloe vera
Tên khoa học: Aloe vera (L.)
Họ: Liliaceae
© image from Scuttlebutt
蘆 lô [lú] [芦] 20 (4/16), 8606 bộ thảo (艸) Cỏ lau, dùng chế mành mành và lợp nhà. Bồ lô 蒲蘆 một thứ rau ăn. Một âm là la. Như la bặc 蘿菔. Xem chữ bặc 菔. 薈 oái, hội [huì] [荟] 17 (4/13), 8588 bộ thảo (艸) Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy 春天一來,百花盛開,草木薈萃 mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm. Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy 人文薈萃 nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội. Như oái hề úy hề 薈兮蔚兮 mây ùn ngùn ngụt. Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".