[trà khan giọng tình] [vườn Nguyễn Du] [hoa tử kinh]
xót thay ...
huyên cỗi xuân già
755. ôi Kim lang! Hỡi Kim lang!
Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây!
Cạn lời hồn ngất máu say,
Một hơi lặng ngắt đôi tay giá đồng.
Xuân Huyên chợt tỉnh giất nồng,..

2235. Đoái thương muôn dặm tử phần
Hồn quê theo ngọn mây Tần xa xa;
Xót thay huyên cỗi xuân già,
Tấm lòng thương nhớ, biết là có nguôi.
Chốc là mười mấy năm trời,
2240. Còn ra khi đã da mồi tóc sương.
Tiếc thay chút nghĩa cũ càng,..

Tên Việt:
Tên Hoa: 香椿,椿 (hương xuân|thung)
Tên Anh: tree of heaven
Tên Pháp: cédrèle
Tên khoa học: Cedrela sinensis Baroni
Họ: Meliaceae
--
萱草(huyên thảo) orange daylily Hemerocallis fulva L.
© images by Don Hyatt from Wisley Gardens
椿 xuân, thung [chun1, ju3] 13 (4/9), 693F bộ mộc (木) 1. Cây xuân. 椿, 香椿 (hương xuân|thung) cédrèle, tree of heaven Cedrela sinensis (Meliaceae) Ông Trang Tử 莊子 nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm là một mùa thu. Vì thế, người ta hay dùng chữ xuân để chúc thọ. Nay ta gọi cha là xuân đình 椿庭 cũng theo ý ấy. Tục đọc là chữ thung. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".