[một đóa trà mi] [vườn Nguyễn Du] [huyên cỗi xuân già]
hương gây mùi nhớ
trà khan giọng tình
Buồng văn hơi giá như đồng,
Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phím loan.
255. Mành Tương phất phất gió đàn,
Hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình.
Vì chăng duyên nợ ba sinh,
...
1295. Khi gió gác khi trăng sân,
Bầu tiên chuốc rượu câu thần nối thơ .
Khi hương sớm khi trà trưa,
Bàn vây điểm nước đường tơ họa đàn.
Miệt mài trong cuộc truy hoan,..
...
Khen rằng: Bút pháp đã tinh,
So vào với thiếp Lan đình nào thua!
Tiếc thay lưu lạc giang hồ,
1990. Nghìn vàng, thật cũng nên mua lấy tài!
Thiền trà cạn chén hồng mai,..

Tên Việt: trà, chè
Tên Hoa: 茶(trà), 茶樹(trà thụ ), 綠茶(lục trà)
Tên Anh: tea plant
Tên Pháp: thé, théier
Tên khoa học: Camellia sinensis (L.) Kuntze [Thea sinensis L., T. assanica]
Họ: Sơn Trà (Theaceae)

© image from Ayhan HAZNEDAR - Ziraat Mühendisi
ÇAYYapraktan Bardağa
茶 [cha2] (trà) 33590 8336 (10n) 1 : Cây chè (trà) (Camellia sinensis (L.) Kuntze), lá dùng chế ra các thứ chè uống. 2 : Sơn trà 山茶 (Camellia japonica L. ) một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi. 茶 [cha2] /tea/tea plant † 茶具 [cha2 ju4] /tea set/tea service † 茶匙 [cha2 chi2] /teaspoon † 茶壺 [cha2 hu2] /teapot † 茶杯 [cha2 bei1] /cup/mug † 茶碗 [cha2 wan3] /teacup † 茶葉 [cha2 ye4] /tea/tea-leaves † 茶話會 [cha2 hua4 hui4] /tea party † 茶館 [cha2 guan3] /teahouse/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".