[uất kim huơng] [thảo mộc Hán Nôm] [chuốc chén rượu đào]
TRANG CHU HỮU MỘNG
hà tằng giác
庄周有梦何曾覺,冰雪肌膚落几家。
胡蝶生來只愛花,春工描樣作奇葩。

(Ngọc Hồ Điệp Hoa 玉蝴蝶花 Lý Cấu 李覯)
Hồ điệp sanh lai chỉ ái hoa,
xuân công miêu dạng tác kì ba.
Trang chu hữu mộng hà tằng giác,
băng tuyết cơ phu lạc kỷ gia.

圓整裝花蕊,周遭列飲仙。
瓊英難上僭,簇蝶不同年。

(Tụ Bát Tiên 聚八仙 Hồng Quát 洪适)
Viên chỉnh trang hoa nhị, chu tao liệt ẩm tiên.
Quỳnh anh nan thượng tiếm, thốc điệp bất đồng niên.

Tên Việt: hoa hồ điệp, hoa tú cầu
Tên Hoa: 瓊花(quỳnh hoa), 蝴蝶花(hồ điệp hoa), 聚八仙(tụ bát tiên) 绣球花(tú cầu hoa), 粉团花(phấn đoàn hoa), 木绣球(mộc tú cầu)
Tên Anh: snowball viburnum, fragrant snowball
Tên Pháp: viorne
Tên khoa học: Viburnum macrocephalum L.
Họ: Caprifoliaceae
© image Shu Suehiro, Botanic Garden
木 mộc [mu4, shu4] 4(4/0), 6728 bộ mộc (木) 1. Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc 喬木, cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc 灌木. 2. Gỗ. Như mộc khí 木器 đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc 就木 nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy. 3. Tam mộc 三木 một thứ hình gông cùm. 4. Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm. 5. Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh. 6. Chất phác, mộc mạc. 7. Trơ ra, tê dại. Như ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê dại không cảm giác gì. Mộc bản 木板 tấm ván; mộc mạt 木末 ngọn cây; "trác mộc" 斲木 đẽo gỗ; cưa xẻ gỗ ra gọi là "giải mộc" 解木; khan mộc 刍木 chặt cây; mộc ngẫu 木偶 tượng gỗ; mộc đạc 木鐸 cái mõ; phạt mộc chênh chênh 伐木丁丁 chặt cây chan chát; hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng; gỗ mềm có thể uốn thẳng uốn cong được gọi là nhu mộc 揉木; thảo mộc nộ sinh 草木怒生 cây cỏ mọc tung; duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".