[úy tật lê]
[thảo mộc Hán Nôm]
[trang chu hữu mộng]
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lan Lăng mỹ tửu...
UẤT KIM HUƠNG |
蘭陵美酒鬱金香,玉碗盛來琥珀光。 但使主人能醉客,不知何處是他鄉。 (客中作 - 李白 Khách Trung Tác - Lý Bạch) Lan Lăng mỹ tửu uất kim huơng Ngọc uyển thinh lai hổ phách quang Đãn sử chủ nhân năng túy khách Bất tri hà xứ thị tha huơng Rượu ngon vị ngọt ngát hương hoa Hổ phách lung linh chén ngọc ngà Chủ rót cho đầy, say túy lúy Tiêu tan niềm khách nhớ quê nhà (Đặng Thế Kiệt dịch) Tên Việt: uất kim hương, tu líp Tên Hoa: 鬱金香(uất kim hương), 洋荷花(dương hà) Tên Anh: tulip Tên Pháp: tulipes de Gesner Tên khoa học: Tulipa gesneriana L. Họ: Liliaceae |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
© image 百 花 园, rujin.126.com | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
鬱 úc, uất [sc 郁][yu4] 29(10/19), 9B31 bộ: sưởng (鬯) 1. Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Như uất kết 鬱結 uất ức, uất muộn 鬱悶 bậm bực, v.v. 2. Uất uất 鬱鬱 (1) Buồn bã, không vui. Nguyễn Trãi 阮廌 : Uất uất thốn hoài vô nại xứ 鬱鬱寸懷無奈處 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao. (2) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu 青青河畔草,鬱鬱園中柳 (Văn tuyển 文選) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn. 3. Hôi thối. 4. Hơi xông lên, hơi nóng hun lên. 5. Uất kim 鬱金 nghệ. 6. Dị dạng của chữ 郁 洋 dương [yang2] 9(3/6), 6D0B bộ thủy (水) 1. Bể lớn. 2. Dương dương 洋洋 mênh mang. 3. Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人, hàng nước ngoài là dương hóa 洋貨, v.v. 4. Tiền tây, bạc tây. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |