[úy tật lê] [thảo mộc Hán Nôm] [trang chu hữu mộng]
Lan Lăng mỹ tửu...
UẤT KIM HUƠNG
蘭陵美酒鬱金香,玉碗盛來琥珀光。
但使主人能醉客,不知何處是他鄉。
(客中作 - 李白 Khách Trung Tác - Lý Bạch)
Lan Lăng mỹ tửu uất kim huơng
Ngọc uyển thinh lai hổ phách quang
Đãn sử chủ nhân năng túy khách
Bất tri hà xứ thị tha huơng

Rượu ngon vị ngọt ngát hương hoa
Hổ phách lung linh chén ngọc ngà
Chủ rót cho đầy, say túy lúy
Tiêu tan niềm khách nhớ quê nhà

(Đặng Thế Kiệt dịch)

Tên Việt: uất kim hương, tu líp
Tên Hoa: 鬱金香(uất kim hương), 洋荷花(dương hà)
Tên Anh: tulip
Tên Pháp: tulipes de Gesner
Tên khoa học: Tulipa gesneriana L.
Họ: Liliaceae
jjhy14.jpg jjhy03.jpg jjhy06.jpg jjhy15.jpg jjhy26.jpg jjhy02.jpg jjhy13.jpg jjhy57.jpg
jjhy27.jpg jjhy12.jpg jjhy18.jpg jjhy20.jpg jjhy05.jpg jjhy21.jpg jjhy22.jpg jjhy39.jpg
jjhy41.jpg jjhy42.jpg jjhy43.jpg jjhy44.jpg jjhy45.jpg jjhy47.jpg jjhy24.jpg jjhy17.jpg
jjhy48.jpg jjhy50.jpg jjhy52.jpg jjhy53.jpg jjhy56.jpg jjhy54.jpg jjhy55.jpg jjhy46.jpg
jjhy23.jpg jjhy40.jpg jjhy51.jpg jjhy19.jpg jjhy25.jpg jjhy16.jpg jjhy07.jpg jjhy49.jpg
© image 百 花 园, rujin.126.com
鬱 úc, uất [sc 郁][yu4] 29(10/19), 9B31 bộ: sưởng (鬯) 1. Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Như uất kết 鬱結 uất ức, uất muộn 鬱悶 bậm bực, v.v. 2. Uất uất 鬱鬱 (1) Buồn bã, không vui. Nguyễn Trãi 阮廌 : Uất uất thốn hoài vô nại xứ 鬱鬱寸懷無奈處 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao. (2) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu 青青河畔草,鬱鬱園中柳 (Văn tuyển 文選) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn. 3. Hôi thối. 4. Hơi xông lên, hơi nóng hun lên. 5. Uất kim 鬱金 nghệ. 6. Dị dạng của chữ 郁 洋 dương [yang2] 9(3/6), 6D0B bộ thủy (水) 1. Bể lớn. 2. Dương dương 洋洋 mênh mang. 3. Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人, hàng nước ngoài là dương hóa 洋貨, v.v. 4. Tiền tây, bạc tây. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".