[ngọn tầm vông] [thảo mộc Hán Nôm] [uất kim huơng]
lỗ kị băng đằng...
ÚY TẬT LÊ
一身轉戰三千里,一劍曾當百萬師。
漢兵奮迅如霹靂,虜騎崩騰畏蒺藜。
Lão Tướng Hành 老將行 - Vương Du 王維y
nhất thân chuyển chiến tam thiên lý , nhất kiếm tằng đương bách vạn sư . hán binh phấn tấn như phích lịch , lỗ kị băng đằng úy tật lê .

Nghĩ mình lại ngán cho mình
Cái hoa đã trót gieo cành biết sao !
Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm
Mùi hoắc lê thanh đạm mà ngon
295. Cùng nhau một giấc hoành môn
Lau nhau ríu rít cò con cũng tình
Cung Oán Ngâm Khúc
- Ôn Như Hầu Nguyễn Gia Thiều

Tên Việt: tật lê, gai sầu, gai yết hầu
Tên Hoa: 蒺藜(tật lê)
Tên Anh: caltrop, puncture vine
Tên Pháp: chardon(?)
Tên khoa học: Tribulus terrestris L. [T. lanuginosus L.]
Họ: Tật Lê (Zygophyllaceae)
© image Huajie LIU, Iziko Museums of Cape Town
蒺 tật [ji2] 16(6/10), 84BA bộ thảo (艸) 1. Tật lê 蒺藜 cỏ tật lê, hoa vàng, quả có gai, dùng làm thuốc. Tật lê sa thượng dã hoa khai 蒺藜沙上野花開 ý nói anh tài mai một. 藜 lê [li2] 21(6/15), 85DC bộ thảo (艸) 1. Cỏ lê, rau lê. Lá non ăn được, thân làm gậy chống. Một tên là cỏ lai 萊. 藿 hoắc [huo4] 22(6/16), 85FF bộ thảo (艸) 1. Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du 阮 攸 : Khuông trung hà sở thịnh ? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛,藜藿枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế ? Rau lê, hoắc lẫn cám. 2. Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".