[tử đinh hương]
[thảo mộc Hán Nôm]
[lá bàng lá vối]
|
|
ĐINH HƯƠNG THỤ
hàm hoa đáo tử |
彩鳳群分,文鴦侶散,紅雲路隔天台.
舊時院落,畫棟滿塵埃.
漫有玉京雛燕,冬風裏,自訴悲哀.
主人去,捲幕情深,空屋亦歸來.
涇陽憔悴女,不逢柳毅,書信難裁.
嘆金釵脫股,寶鏡离台.
萬里遼陽郎去,知何日,卻得重回?
丁香樹,含花到死,肯共野蒿開? [滿庭芳 - 王瓊奴(宋)] [mãn đình phương - vương quỳnh nô] thái phượng quần phân, văn ương lữ tán, hồng vân lộ cách thiên thai . cựu thời viện lạc, họa đống mãn trần ai . mạn hữu ngọc kinh sồ yến, đông phong lý, tự tố bi ai . chủ nhân khứ, quyển mạc tình thâm, không ốc diệc qui lai . kính dương tiều tụy nữ, bất phùng liễu nghị, thư tín nan tài . thán kim thoa thoát cổ, bảo kính li đài . vạn lý liêu dương lang khứ, tri hà nhật, khước đắc trùng hồi ? đinh hương thụ, hàm hoa đáo tử, khẳng cộng dã hao khai ? Tên Việt: cây đinh hương Tên Hoa: 丁香樹 (đinh hương thụ), 丁子香(đinh tử hương), 雞舌香(kê thiệt hương) Tên Anh: clove tree Tên Pháp: giroflier Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merr. Perry Họ: Oleaceae * đinh hương 丁香 clove buds, griffes de giroflier |
|
|
© image from 生薬ギャラリー | |
Phượng gấm rời đàn, uyên ương lạc bạn, thiên thai biền biệt mây hồng. Sân xưa rường cũ, bụi dày che nét họa văn; Có con yến nhỏ, gió đông lạnh buốt, kêu tiếng bi ai; Chủ không về, nhớ tình cuốn rèm ngày trước, trở lại phòng không. Khô héo gái Kinh Dương, biết ai là Liễu Nghị, thư viết không thành; Than ôi, thoa vàng đã gãy, gương báu rời đài; Chàng đi nghìn dặm Liêu Dương, biết ngày nào trở lại. Cây đinh hương ngậm hoa đến chết lẽ nào hé nụ cùng loài cỏ dại tầm thường ? (LHK dịch) | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |