[đinh hương thụ] [thảo mộc Hán Nôm] [ngọn tầm vông]
ấm trà góp
LÁ BÀNG LÁ VỐI
...
Ngày ba bữa, vỗ bụng rau bịch bịch,
người quân tử ăn chẳng cầu no,
Đêm năm canh, an giấc ngáy kho kho,
đời thái bình cửa thường bỏ ngỏ.

Ấm trà góp lá bàng lá vối,
pha mùi chát chát chua chua,
Miếng trầu têm vỏ mận vỏ dà,
buồn miệng nhai nhai nhổ nhổ...
Hàn Nho Phong Vị Phú - Nguyễn Công Trứ

Tên Việt: bàng
Tên Hoa: 欖仁樹(lãm nhân thụ)
Tên Anh: almendra, Java almond, tropical almond
Tên Pháp: badamier, amandier de Cayenne
Tên khoa học: Terminalia catappa L.
Họ: Combretaceae
* vối Cleistocalyx circumscissa (Myrtaceae), Schima khasiana, S. argentea (Theaceae)
© image "Ethnobotany And Floristics Of Belize", The NewYork Botanical Garden
欖 lãm [sc 榄][lan3] 25(4/21), 6B16 bộ mộc (木) 1. Cảm lãm 橄欖 (Olea europea L.) cây trám. 仁 nhân [jin4, ren2] 4(2/2), 4EC1 bộ nhân (人) 1. Nhân. Nhân là cái đạo lý làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân. 2. Cái nhân ở trong hạt quả. Như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào. 3. Tê liệt. Như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁. 樹 thụ [树][shu4, zun3] 16(4/12), 6A39 bộ mộc (木) 1. Cây. 2. Cái bình phong che cửa. Như bang quân thụ tắc môn 邦君樹塞門 vua dựng bình phong che cửa. 3. Trồng trọt (trồng tỉa). 4. Thụ lập (dựng nên). Như kiến thụ 建樹 sáng lập hết thảy các cái. 5. Tên số vật. Hàn Nho Phong Vị Phú - Nguyễn Công Trứ Nhặt Lá Bàng, Nhất Linh

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".