[hòe lục đùn đùn]
[thảo mộc Hán Nôm]
[đinh hương thụ]
|
|
HƯƠNG TỐNG TI TI
lộc túc phong |
几樹瑤花小院東,分明素女傍帘櫳。 冷垂串串玲瓏雪,香送絲絲漉簌風。 穩稱輕奩勻粉后,細添薄丐洗妝中。 最憐千結朝來坼,十二闌干玉一叢。 (Bạch Đinh Hương 詠白丁香花 - Trần Chí Ngôn 陳至言) kỷ thụ dao hoa tiểu viện đông, phân minh tố nữ bàng liêm long. lãnh thùy xuyến xuyến linh lung tuyết, hương tống ti ti lộc túc phong. ổn xưng khinh liêm quân phấn hậu, tế thiêm bạc cái tẩy trang trung. tối liên thiên kết triêu lai sách, thập nhị lan can ngọc nhất tùng. Tên Việt: tử đinh hương Tên Hoa: 紫丁香(tử đinh hương), 丁香花(đinh hương hoa), 百結花(bách kết hoa) Tên Anh: lilac Tên Pháp: lilas Tên khoa học: Syringa oblata Lindl. Họ: Oleaceae |
![]() © image Huajie LIU, Peking University |
|
* 白丁香(bạch đinh hương) Syringa oblata var. affinis Lingelsh. * cây đinh hương 丁香樹 (đinh hương thụ) Syzygium aromaticum (L.) Merr. Perry (Eugenia caryophyllata Thunb.) | |
紫 tử [zi3] 11(6/5), 7D2B bộ mịch (糸) 1. Sắc tía, sắc tím. 2. Dây thao. Đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |