[bồ liễu thôi đành]
[thảo mộc Hán Nôm]
[tử đinh hương]
|
|
HÒE LỤC ĐÙN ĐÙN
tán rợp giương |
耒烘沫課������長、
槐綠屯屯傘*葉張。 石榴軒群噴式堵、 紅蓮池㐌羨味香。 牢敲助廊漁父、 ������唯琴蟡樓夕陽。 礼固卢琴弹㗂、 民������堵泣隊方。 Rồi hóng mát thuở ngày trường, Hòe lục đùn đùn tán rợp giương. Thạch lựu hiên còn phun thức đỏ, Hồng liên trì đã tạn mùi hương. Lao xao chợ cá làng ngư phủ, Dắng dỏi cầm ve lầu tịch dương. Lẽ có Ngu cầm đàn một tiếng, Dân giàu đủ khắp đòi phương. (Quốc Âm Thi Tập 170, Nguyễn Trãi) * dùng tạm Tên Việt: hòe Tên Hoa: 槐(hòe), 國槐(quốc hòe) Tên Anh: Japanese pagodatree, Chinese scholartree Tên Pháp: sophora du Japon Tên khoa học: Sophora japonica L. [Styphnolobium japonicum (L.) Schott. ] Họ: Đậu Fabaceae |
![]() © image from FuZhou Corona STD Co.,Ltd. |
|
* Sophora tonkinensis Gapnep. * cây keo Robinia pseudocacia 刺槐(thích hòe) |
|
槐 hòe [huai2] 14(4/10), 69D0 bộ mộc (木) 1. Cây hòe. Ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘 vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là thai hòe 台槐 hay hòe tỉnh 槐省. 2. Lại gọi cảnh chiêm bao là Hòe An quốc 槐安國 (giấc hòe). Xem chữ kha 柯 trong Nam Kha 南柯. 國 quốc [sc 国][guo2] 11(3/8), 570B bộ vi (囗) 1. Nước, có đất có dân, có quyền cai trị gọi là nước. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |