[đóa trà mi] [thảo mộc Hán Nôm] [bồ liễu thôi đành]
ĐẦM ĐIÀ LÁ LIỄU
giọt sương gieo
...
Cửa son đỏ loét tùm hum nóc,
Hòn đá xanh rì lún phún rêu.
Lắt lẻo cành thông cơn gió thốc,
Đầm đià lá liễu giọt sương gieo...
(♫Đèo Ba Dội - Hồ Xuân Hương)
Tên Việt: liễu, tơ liễu
Tên Hoa: 柳(liễu), 垂柳(thùy liễu), 垂絲柳(thùy ti liễu)
Tên Anh: weeping willow
Tên Pháp: saule pleureur
Tên khoa học: Salix babylonica L.
Họ: Salicaceae
© image Paul L. Redfearn, Jr., SMS University
柳 liễu [liu3]9(4/5), 67F3 bộ mộc (木) 1. Cây liễu. 2. Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú. 3. Xe liễu. 4. Cái trướng bên xe đám ma. 垂 thùy [chui2] 8(3/5), 5782 bộ thổ (土) 1. Rủ xuống. 2. Cũng như chữ thùy 陲 . Biên thùy 邊垂 ngoài ven nước. 3. Sắp. Như sự tại thùy thành 事在垂成 việc ở sắp nên. 4. Lời người trên đối với kẻ dưới. Như thùy niệm 垂念 rủ lòng nghĩ tới. 絲 ti [sc 丝][si1] 12(6/6), 7D72 bộ mịch (糸) 1. Tơ tằm. 2. Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti. Như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v. 3. Tiếng ti. Như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti. 4. Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫 . [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".