[lưỡng bàn hồng] [thảo mộc Hán Nôm] [đóa trà mi]
TƯỜNG VI KỶ ĐỘ HOA
bạch vân hoàn tự tán
不向東山久 , 薔薇幾度花 ?
白雲還自散 , 明月落誰家 ?
Ức Đông Sơn 憶東山 - Lý Bạch
bất hướng đông sơn cửu,
tường vi kỷ độ hoa ?
bạch vân hoàn tự tán,
minh nguyệt lạc thùy gia ?

Từ lâu không về Đông sơn
Tường vi đã mấy lần hoa nở ?
Đám mây trắng hẳn còn giăng mắc
Ánh trăng rọi xuống nhà ai ?
(PVB dich)
Tên Việt: hường, hồng, tường vi
Tên Hoa: 薔薇(tường vi)
Tên Anh: rose
Tên Pháp: rosier
Tên khoa học: Rosa sp.
Họ: Hoa Hường (Rosaceae)
© image dtk
薇 vi [wei2] 19(6/13), 8587 bộ thảo (艸) 1. Rau vi. 2. Tử vi 紫薇 (mãn đường hồng 滿堂紅, bách nhật hồng 百日紅, hồng hoa cửu khung tử 紅花九芎仔 Lagerstroemia indica L. crepe myrtle) cây hoa tử vi, tục gọi là hoa bách nhật hồng 百日紅. Về nhà Đường 唐 trồng ở tỉnh Trung Thư. Sau gọi tỉnh Trung Thư là Tử Vi tỉnh 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ty Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ty 布政司 là Vi viên 薇垣. 3. Tường vi 薔薇. Xem chữ tường 薔 . 薔 sắc, tường [sc 蔷][qiang2] 19(6/13), 8594 bộ thảo (艸) 1. Cỏ sắc. 2. Một âm là tường . Tường vi 薔薇 một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du 阮攸 : Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa 計程在三月,猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi. 3. Dị dạng của chữ 蔷 Roses of China. Flora of China 9: 339-381. 2003.

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".