[đỗ quyên hồng] [thảo mộc Hán Nôm] [thiển thâm hồng]
ĐỖ QUYÊN HOA LÝ
đỗ quyên đề
陌上蒙蒙殘絮飛, 杜鵑花裡杜鵑啼;
年年底事不歸去, 怨月愁煙長為誰.

(Giá Giá Thiên 鷓鷓天, Án Kỷ Đạo 晏幾道)
mạch thượng mông mông tàn nhứ phi, đỗ quyên hoa lý đỗ quyên đề;
niên niên để sự bất qui khứ, oán nguyệt sầu yên trường vi thùy.


Bảng lảng mù sương tơ trắng lan,
Đỗ Quyên hoa vẳng tiếng quyên than;
Buồn lắng tâm tư đừng trở lại,
Tháng hận năm tàn theo khói vương .
(Văn Phạm dịch)

Tên Việt: hoa đỗ quyên
Tên Hoa: 杜鵑花(đỗ quyên hoa)、映山紅(ánh sơn hồng)、山石榴(sơn thạch lựu)、山躑躅(sơn trịch trục)、紅躑躅(hồng trịch trục)
Tên Anh: Indian Azalea
Tên Pháp: rhododendron d'Indie (?)
Tên khoa học: Rhododendron simsii Planch.
Họ: Đỗ Quyên (Ericaceae)
© image Huajie LIU, Peking University
杜 [du4] (đỗ) 26460 675C (7n) 1 : Cây đỗ (một loài lê). 2 : Một thứ cỏ thơm. 3 : Lấp. Như "đỗ tuyệt tư tệ" 杜絕私弍 lấp hết tệ riêng. 4 : Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là "đỗ soạn" 杜撰. 5 : Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. Như "đỗ bố" 杜布 vải bản xứ, "đỗ mễ" 杜米 gạo bản xứ, v.v. 杜 [du4] /(surname)/fabricate/restrict/to prevent † 杜松子酒 [du4 song1 zi3 jiu3] /gin † 杜絕 [du4 jue2] /put an end to † 杜鵑鳥 [du4 juan1 niao3] /cuckoo/ 蘅 [heng2] (hành) 34309 8605 (20n) 1 : Ðỗ hành 杜蘅 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. 蘅 [heng2] /Asarum blumei/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".