[dĩ mộc qua] [thảo mộc Hán Nôm] [cành lê trắng điểm]
LỰU PHUN LỬA HẠ
...mai chào gió đông
...
Dưới trăng quyên đã gọi hè,
Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông.
Buồng the phải buổi thong dong,
1310. Thang lan rủ bức trướng hồng tẩm hoa,
Rõ màu trong ngọc trắng ngà...
(Kiều - Nguyễn Du)

...
Cỏ hoa góp lại một bầu xinh sao
Ðua chen thu cúc xuân đào
Lựu phun lửa hạ mai chào gió đông
Xanh xanh dãy liễu ngàn thông
Cỏ lan lối mục rêu phong dấu tiều
Một vùng non nước quỳnh dao...
(Bích Câu Kỳ Ngộ - Vô danh thị)
Tên Việt: lựu
Tên Hoa: 石榴花(thạch lựu hoa)
Tên Anh: pomegranate
Tên Pháp: grenadier
Tên khoa học: Punica granatum L.
Họ: Punicaceae
* ổi 番石榴(phiên thạch lựu) Psidium guajava Linn.
© image George Hull, Glendale Public Library
橊 lưu, lựu [liu2] 16 (4/12), 6A4A mộc (木) Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu. Như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa 橊火 lửa lựu. 榴 lưu, lựu [liu2] 14 (4/10), 69B4 mộc (木) Như chữ lưu 橊. 榴 [liu2] (lưu, lựu) /pomegranate/ 27060 69B4 † 白榴石 [bai2 liu2 shi2] /leucite † 手榴彈 [shou3 liu2 dan4] /(n) hand grenade/ [Tự Điển Thiều Chửu Online]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".