[sân đào lý] [thảo mộc Hán Nôm] [dĩ mộc qua]
ANH HOA LẠC TẬN
giai tiền nguyệt
櫻花落盡階前月,
象床愁倚董籠。
遠是去年今日,
恨還同。

anh hoa lạc tận giai tiền nguyệt,
tượng sàng sầu ỷ đổng lung.
viễn thị khứ niên kim nhật,
hận hoàn đồng.

雙鬟不整雲憔悴,
淚沾紅抹胸。
何處相思苦?
紗窗醉夢中。
song hoàn bất chỉnh vân tiều tụy,
lệ triêm hồng mạt hung.
hà xứ tương tư khổ?
sa song túy mộng trung.

(tạ tân ân 謝新恩 - Lý Dực 李煜)

Tên Việt:
Tên Hoa: 櫻花(anh hoa)
Tên Anh: Japanese flowering cherry
Tên Pháp: cerisier du Japon
Tên khoa học: Prunus serrulata Lindl.
Họ: Hoa Hường (Rosaceae)
© image Pam Trewatha
Southwest Missouri State University
櫻 anh [sc 樱][ying1] 21(4/17), 6AFB bộ mộc (木) 1. Cây anh, cây anh đào 櫻桃 hoa đỏ đẹp nên môi đỏ gọi là anh thần 櫻脣. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".