[nguyên thượng thảo] [thảo mộc Hán Nôm] [vi lô san sát]
giếng vàng đã rụng
MỘT VÀI LÁ NGÔ
Thú quê thuần hức bén mùi,
Giếng vàng đã rụng một vài lá ngô.
1595. Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ,
Một màu quan tái mấy mùa gió trăng.
(Kiều - Nguyễn Du)
...
Buồn lưu cây đào tìm hơi xuân
Buồn sang cây tùng thăm đông quân
Ô ! Hay buồn vương cây ngô đồng
Vàng rơi ! vàng rơi: Thu mênh mông...
(Tỳ Bà - Phạm Duy & Bích Khê)
Tên Việt: cây hông, cây bao đồng
Tên Hoa: 桐花(đồng hoa), 白花泡桐(bạch hoa bào đồng)
Tên Anh: paulownia, princess tree
Tên Pháp: paulownia
Tên khoa học: Paulownia fortunei (Seem) Hemsl.
Họ: Hoa Mõm Chó(Scrophulariaceae)
紫花泡桐 (tử hoa bào đồng) Paulownia tomentosa Steud.
川泡桐 (xuyên bào đồng) Paulownia fargesii Franch.
© image Len Webb, Griffith University
泡 phao, bào [pao1, pao2, pao4] 8(3/5), 6CE1 bộ thủy (水) 1. Bọt nước. 2. Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào. 桐 đồng [tong2] 10(4/6), 6850 bộ mộc (木) 1. Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn. 2. Cây ngô đồng 梧桐, lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng : Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu 梧桐一葉落天下共知秋 Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu. 3. Cây du đồng 油桐, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được. Distinguishing and Selecting Good Materials. Volume 2, Chapter 2 "Abiding with Antiquity", Yu-ku-chai ch'in-pu by Chu Feng-chieh (祝鳳喈), a Jim Binkley's translation. houou 鳳凰, Japanese Architecture and Art [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".