[hoa hữu ngữ] [thảo mộc Hán Nôm] [một vài lá ngô]
khinh huyết hóa vi
NGUYÊN THƯỢNG THẢO
三軍散盡旌旗倒,玉帳佳人坐中老,
香魂夜逐劍光飛,輕血化為原上草.
Tam quân tản tận tinh kỳ đảo,
ngọc trướng giai nhân tọa trung lão,
Hương hồn dạ trục kiếm quang phi,
khinh huyết hóa vi nguyên thượng thảo.
(Ngu Mỹ Nhân Thảo 虞美人草 - Tăng Tử Quốc曾子國)
Ba quân đã tan rã, cờ cũng xiêu
Nguời đẹp già đi trong truớng ngọc
Hồn thơm vẫn bay theo ánh kiếm ban đêm
Máu xanh biến thành cỏ trên cánh đồng
(♫ Hạng Võ Biệt Ly Cơ - Vọng Cổ)
(♫ Võ Đông Sơ Bạch Thu Hà - Vọng Cổ)
Tên Việt: hồng anh
Tên Hoa: 虞美人(ngu mỹ nhân), 雛罌粟(sồ anh túc)
Tên Anh: poppy, Flanders poppy, red poppy
Tên Pháp: coquelicot
Tên khoa học: Papaver rhoeas L.
Họ: Papaveraceae
* anh túc Papaver somniferum var. album, opium poppy, 罌粟(anh túc), 鴉片(nha phiến), 阿芙蓉(á phù dung)
© image by Gabriele Jesdinski
虞 [yu2] (ngu) 34398 865E (13n) -- 1 : Ðo đắn, dự liệu. 2 : Sự lo. Như "tại tại khả ngu" 在在可虞 đâu đâu cũng đều đáng lo cả. 3 : Yên vui. 4 : Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜 được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua gọi là nhà Ngu. 5 : Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở. 6 : Họ Ngu. 7 : Tế Ngu, tế yên vị. 8 : Lầm. 9 : Quan lại coi việc núi chằm. 虞 [yu2] /forewarned/peace/worry/ 罌 [ying1] (anh) 32588 7F4C (20n) -- 1 : Cái bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to. 罌 [ying1] /earthen jar with small mouth † 罌粟 [ying1 su4] /poppy/ 蒴 [shuo4] (sóc) 33972 84B4 (14n) -- 1 : Thứ quả nào do mấy ổ hạt liền nhau thành quả, chín nứt vỏ ngoài gọi là sóc, như bách hợp 百合, anh túc 罌粟, khiên ngưu 牽牛, v.v. 蒴 [shuo4] /pod/capsule/ * Cỏ Ngu Mỹ Nhân. Ðiển Hay Tích Lạ, Nguyễn Tử Quang. * Historiarum Hongkongensis, Acta Scientrium Ngensis. [Tự Điển Thiều Chửu Online]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".