[một vài lá ngô] [thảo mộc Hán Nôm] [đường bạch dương]
VI LÔ SAN SÁT
...hơi may
Vi lô san sát hơi may,
Một trời thu để riêng ai một người .
915.Dặm khuya ngất tạnh mù khơi,
Thấy trăng mà thẹn những lời non sông.
Rừng thu từng biếc xen hồng,
Nghe chim như nhắc tấm lòng thần hôn.
Những là lạ nước lạ non,..
(Kiều - Nguyễn Du)

Tên Việt: vi lô, sậy, lau
Tên Hoa: 葦(vi), 蘆葦(lô vi), 蒲蘆(bồ lô), 蒹葭(kiêm gia)
Tên Anh: common reed
Tên Pháp: roseau commun
Tên khoa học: Phragmites communis(L.)Trin.
Họ: Poaceae
* sậy P. vallatoria (Pluk. ex L.) Veldkamp. [開卡蘆(khai tạp lô) P. karka Retz.] * cỏ tranh Imperata cylindrica (L.) F. Beauv. * lau Saccharum arundinaceum Retz. [Erianthus arundinaceus (Retz.) Jeswiet, S. exaltatum Roxb.]
© image "Along the Air Line...", Stan Malcolm's
蘆 lô [sc 芦][lu2] 22(6/16), 8606 bộ thảo (艸) 1. Cỏ lau, dùng chế mành mành và lợp nhà. 2. Bồ lô 蒲蘆 một thứ rau ăn. 3. Một âm là la. Như la bặc 蘿菔. Xem chữ bặc 菔 . 葦 vi [sc 苇][wei3] 15(6/9), 8466 bộ thảo (艸) 1. Cỏ lau. 蒹 kiêm [jian1] 16(6/10), 84B9 bộ thảo (艸) 1. Cỏ kiêm, hơi giống như cỏ gia. Xem chữ gia 葭. 葭 gia [jia1] 15(6/9), 846D bộ thảo (艸) 1. Cỏ lau. Ngụy Minh Đế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc. 2. Gia phu 葭莩. Xem chữ phu 莩. 莩 phu, biễu [fu2, piao3] 13(6/7), 83A9 bộ thảo (艸) 1. Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở. 2. Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu. 3. Một âm là biễu . Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".