[nhất chi thược dược]
[thảo mộc Hán Nôm]
[nguyên thượng thảo]
|
|
đãn sầu
HOA HỮU NGỮ |
今日花前飲,甘心醉數杯。 但愁花有語,不為老人開。 唐郎中宅與諸公同飲酒看牡丹 - 劉禹錫 Ẩm Tửu Khán Mẫu Đan - Lưu Vũ Tích kim nhật hoa tiền ẩm, cam tâm túy sổ bôi. đãn sầu hoa hữu ngữ, bất vi lão nhân khai. Vui uống rượu dưới hoa, say mấy chén khề khà. Chỉ buồn nghe hoa nói: 'Không nở với ông già!' (Uống Rượu Xem Hoa Mẫu Đơn - Thừa Phong dịch) Gió đông gờn-gợn sóng tình, Dưới trăng lộng-lẫy một cành mẫu-đơn. 95.- Mặn-mà chìm cá rơi nhàn, Nguyệt ghen gương khép, hoa hờn thắm thay. Thiên-nhiên sẵn đúc dầy dầy,.. (Hoa Tiên Truyện - Nguyễn Huy Tự) Tên Việt: hoa mẫu đơn Tên Hoa: 牡丹(mẫu đơn) [鹿韭(lộc cửu)、木芍藥(mộc thược dược)、花王(hoa vương)、洛陽王(lạc dương vương)、富貴花(phú quý hoa) Tên Anh: tree peony, mutang Tên Pháp: pivoine arbustive Tên khoa học: Paeonia suffruticosa Andr. Họ: Hoa Mẫu Đơn (Paeoniaceae) |
![]() |
|
© image Missouri Botanical Garden - Chinese Garden www.mobot.org |
|
牡 [mu3] (mẫu) 29281 7261 (7n) -- 1 : Con đực, giống đực. Các chim muông thuộc về giống đực đều gọi là mẫu. 2 : Chốt cửa. 3 : Lồi lên, gồ lên, gò đống. 牡 [mu3] /male † 牡丹 [mu3 dan1] /peony † 牡蠣 [mu3 li4] /oyster † 牡鹿 [mu3 lu4] /hart/ -- Mẫu lệ 牡蠣 con hầu, vỏ nó gọi là lệ phòng 蠣房, thịt gọi là lệ hoàng 蠣黃, người phương nam lại gọi là hào 蠔. Tục gọi là hào sơn 蠔山, vỏ nung vôi gọi là lệ phấn 蠣粉. 丹 [dan1] (đan) 20025 4E39 (4n) -- 1 : Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là "đan" 丹, như nói về sự vẽ thì gọi là "đan thanh" 丹青, nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là "đan duyên" 丹鉛, đan hoàng 丹黄, v.v. 2 : Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là "đan trì" 丹墀, "đan bệ" 丹陛, v.v. 3 : Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là "đan" 丹. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |