[thấp quế hoa] [thảo mộc Hán Nôm] [hoa hữu ngữ]
NHẤT CHI THƯỢC DƯỢC
thượng tinh thần
一枝芍藥上精神,斜倚雕欄比太真。
料得也能傾國笑,有紅点处是櫻唇。
Hồng Thược Dược 紅芍藥 Khổng Thượng Nhâm 孔尚任
nhất chi thược dược thượng tinh thần, tà ỷ điêu lan bỉ thái chân.
liêu đắc dã năng khuynh quốc tiếu, hữu hồng điểm xứ thị anh thần.

藥徑深紅蘚,山窗滿翠微。
羡君花下醉,蝴蝶夢中飛。
Đề Thôi Dật 題崔逸人山亭 - Tiền Khởi 錢起
Dược kính thâm hồng tiển, Sơn song mãn thúy vi
Tiện quân hoa hạ túy, Hồ điệp mộng trung phi


(dịch nghĩa: Hoa thược dược phủ hồng lối đi Hơi mây biếc che cửa sổ trên núi Mời anh cứ say ngủ duới hoa Để thấy buớm bay trong mộng)

Tên Việt: thược dược
Tên Hoa: 芍藥(thược dược)
Tên Anh: herbaceous peony
Tên Pháp: pivoine japonaise
Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall. [P. albiflora]
Họ: Ranunculaceae
* thược dược (ta) 大麗花(đại lệ hoa) Dahlia pinnata Cav. (Asteraceae)
© image by Tina, Chris Evans
芍 thược [di4, que4, shao2, shuo4, xiao4] 9(6/3), 828D bộ thảo (艸) 1. Thược dược 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là bạch thược 白芍, thứ đỏ gọi là xích thược 赤芍. 藥 dược [sc 药][yao4] 21(6/15), 85E5 bộ thảo (艸) 1. Thuốc, các thứ dùng để làm thuốc đều gọi là dược. Bị thuốc độc mà chết gọi là dược tử 藥死. 2. Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược 炸藥 thuốc nổ. 3. Chữa. Như bất khả cứu dược 不可救藥 không thể cứu chữa được. Lời nó ngay thẳng gọi là dược thạch 藥石 ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy. 4. Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan 藥欄. 5. Thược dược 芍藥 hoa thược dược. Xem chữ thược 芍. 6. Dược Xoa 藥叉. Xem chữ xoa 叉. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".