[dẫu lìa ngó ý] [thảo mộc Hán Nôm] [nhất chi thược dược]
lãnh lộ vô thanh
THẤP QUẾ HOA
中庭地白樹棲鴉, 冷露無聲濕桂花.
今夜月明人盡望, 不知秋思在誰家?

Vọng Nguyệt 十五夜望月 - Vương Kiến 王建
Trung đình địa bạch thụ thê nha,
Lãnh lộ vô thanh thấp quế hoa.
Kim dạ nguyệt minh nhân tận vọng,
Bất tri thu tứ tại thùy gia ?

(dịch nghĩa: Trong sân, đất trắng, quạ đậu trên cây, Giọt sương lạnh âm thầm đẫm uớt hoa quế. Đêm nay người người thuởng thức trăng sáng, Không biết ý thu ở nhà ai? Ngắm Trăng Đêm Rằm - Vương Kiến)
Tên Việt: mộc, quế
Tên Hoa: 桂花(quế hoa) [木樨(mộc tê)、丹桂(đơn quế)、金桂(kim quế)、岩桂(nham quế)、九裡香(cửu lý hương)]
Tên Anh: sweet osmanthus, fragrant olive, tea olive
Tên Pháp: osmanthe, osmanthus
Tên khoa học: Osmanthus fragrans (Thunb.) Lour.
Họ: Hoa Nhài (Oleaceae)
* cửu lý hương (rue) Ruta graveolens
© image Huajie LIU, Peking University
桂 [gui4] (quế) 26690 6842 (10n) -- 1 : Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là "thiềm cung chiết quế" 蟾宮折桂 bẻ quế cung trăng, "mễ châu tân quế" 米珠薪桂 gạo châu củi quế. 桂 [gui4] /Cinnamonum cassia Presl. † 桂冠 [gui4 guan1] /(n) victory laurel † 桂林 [gui4 lin2] /Guilin (city) † 桂花 [gui4 hua1] /(n) famous fragrant tiny white flowers produced on a osmanthus bush/ † 丹桂 [dan1 gui4] /orange osmanthus (Osmanthus fragrans f. aurantiacus) † 月桂樹 [yue4 gui4 shu4] /laurel (Laurus nobilis L.) † 穆桂英 [mu4 gui4 ying1] /Mu Gui Ying (name of a woman warrior)/ † 肉桂 [rou4 gui4] /cinnamon (Cinnamomum aromaticum Nees) [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".