[lăng ba tiên tử] [thảo mộc Hán Nôm] [thấp quế hoa]
DẪU LÌA NGÓ Ý
còn vương tơ lòng
Tiếc thay chút nghĩa cũ càng,
Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng!
(Kiều - Nguyễn Du)

君心匣中鏡,一破不復全。
妾心藕中絲,雖斷猶牽連。
安知御輪士,今日翻迴轅。
一女事一夫,安可再移天?
君聽去鶴言,哀哀七絲絃。
Quân tâm hạp trung kính, nhất phá bất phục toàn.
Thiếp tâm ngẫu trung ti, tuy đoạn do khiên liên.
Yên tri ngự luân sĩ, kim nhật phiên hồi viên.
Nhất nữ sự nhất phu, yên khả tái di thiên ?
Quân thính khứ hạc ngôn, ai ai thất ti huyền.
(Khứ phụ 去婦 - Mạnh Giao 孟郊)

Tên Việt: hoa sen
Tên Hoa: 荷花(hà hoa) [蓮花(liên hoa)、芙蕖(phù cừ)、水芝(thuỷ chi)、水芙蓉(thuỷ phù dung)、蓮(liên)]
Tên Anh: Hindu lotus
Tên Pháp: lotus des Indes
Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn.
Họ: Hoa Sen (Nymphaeaceae)
© image Les Muse et Jardins Botaniques Cantonaux
荷 [he2, he4] (hà) 33655 8377 (11n) -- 1 : Hoa sen. 2 : Bạc hà 薄荷 cây bạc hà (Mentha spp.), dùng cất dầu làm thuốc. 3 : Một âm là hạ. Gánh vác. Nguyễn Trãi 阮薦 : "Ðoản lạp hạ xuân sừ" 短笠荷春鋤 đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân. 4 : Nhờ ơn. 5 : Tự đảm đang lấy. 荷 [he2] /lotus † 荷 [he4] /peppermint/to carry burden † 荷花 [he2 hua1] /(n) lotus † 薄荷 [bo4 he2] /field mint/peppermint 菡 [han4] (hạm) 33761 83E1 (12n) 萏 [dan4] (đạm) 33807 840F (12n) -- 1 : Hạm đạm 菡萏 hoa sen, tên khác của hà hoa 荷花. 菡 [han4] /lotus blossom/ 蕖 [qu2] (cừ) 34134 8556 (16n) -- 1 : Phù cừ 芙蕖 tên riêng của hoa sen, hà hoa 荷花. 蕖 [qu2] /lotus/ 藕 [ou3] (ngẫu) 34261 85D5 (19n) -- 1 : Ngó sen. Mạnh Giao 孟郊 : Thiếp tâm ngẫu trung ti, tuy đoạn do khiên liên 妾心藕中絲,雖斷猶牽蓮 (Khứ phụ 去婦) Lòng thiếp tơ trong ngó sen, dù đứt còn vương hoa. 藕 [ou3] /root of lotus/ -- Liên tu 蓮鬚 tua bông sen, "liên phòng" 蓮房 hương sen, thải liên 採蓮 hái sen. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".