[kỷ độ mộc lan]
[thảo mộc Hán Nôm]
[ngọc lan trầm]
|
|
cố thiêu cao chúc
CHIẾU HỒNG TRANG |
東風嬝嬝泛崇光,香霧空濛月轉廊。 只恐夜深花睡去,故燒高燭照紅妝。 Hải Đường 海棠 - Tô Thức 甦軾 đông phong niệu niệu phiếm sùng quang, hương vụ không mông nguyệt chuyển lang. chỉ khủng dạ thâm hoa thụy khứ, cố thiêu cao chúc chiếu hồng trang. Đêm xuân dìu dịu gió đưa hương Mưa móc bên hiên, ánh nguyệt vương Đêm thâu chỉ ngại hoa yên giấc Nâng đuốc soi hoa tỏ mặt hường (Hoa Hải Đường - vp dịch) Tên Việt: hải đường Tên Hoa: 海棠(hải đường), 解語花(giới ngữ hoa) Tên Anh: Chinese flowering crabapple Tên Pháp: pommier sauvage Tên khoa học: Malus spectabilis (Ait.) Borkh. Họ: Hoa Hường (Rosaceae) |
|
|
© image Huajie LIU, Peking University | |
棠 [tang2] (đường) 26848 68E0 (12n) 1 : Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu : tế phế cam đường 蔽芾甘棠 rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá 召伯 xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là cam đường 甘棠, là triệu đường 召棠 là bởi cớ đó. 2 : Cây sa đường 沙棠 gỗ dùng để đóng thuyền. 棠 [tang2] /cherry-apple/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] -- * táo tây 蘋果(bình/tần quả) M. pumila Mill. * common crabapple (M. sylvestris) * flowering crabapple (M. sargentii) * Japanese flowering crabapple (M. floribunda) * hải đường (xuân) 海棠, 海棠椿 Camellia amplexicaulis (Pit.) Cohen “ Hải đường lả ngọn đông lân ”, Vĩnh Sính Diễn Đàn | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |