[chủng thử hoa]
[thảo mộc Hán Nôm]
[tố diễm lăng không]
|
|
DẠ HỢP HOA KHAI
hương mãn đình |
夜合花開香滿庭,
夜深微雨醉初醒. 遠書珍重何由答, 舊事淒涼不可聽. (Biểu Huynh Thoại Cựu 錶兄話舊 - Đậu Thúc Hướng 竇叔向) Dạ hợp hoa khai hương mãn đình, Dạ thâm vi vũ túy sơ tỉnh. Viễn thư trân trọng hà do đáp, Cựu sự thê luơng bất khả thính. Ngào ngạt hợp hoa thơm khắp sân Đêm khuya tỉnh rượu, mưa lâm râm Thư xa trân trọng làm sao đáp Chuyện cũ đau thương nhắc chẳng đành (Thế Kiệt dịch) Tên Việt: dạ lan, dạ hợp, hoa trứng gà Tên Hoa: 夜合花(dạ hợp hoa), 木蓮(mộc liên), 夜香木蘭(dạ hương mộc lan) Tên Anh: Chinese magnolia Tên Pháp: magnolia coco Tên khoa học: Magnolia coco (Lour.) DC. Họ: Magnoliaceae |
|
|
© image Shigenobu AOKI, a Botanical Garden | |
合 hợp, cáp [he2] 6(3/3), 5408 bộ khẩu (口) 1. Hợp. Như đồng tâm hợp lực 同心合力 cùng lòng hợp sức. 2. Góp lại. Như hợp tư 合資 góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu 合謀 cùng góp ý kiến cùng mưu toan. 3: Liên tiếp. Như hợp vi 合圍 quân lính liền tiếp lại vây, hợp long 合龍 sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long. 3. Hợp cách. Như hợp pháp 合法 phải phép, hợp thức 合式 hợp cách, v.v. 4. Khắp xem, đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp 符合, hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán 合券 . 5. Gộp cả. Như hợp hương 合鄉 cả làng, hợp ấp 合邑 cả ấp, v.v. 6. Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp 六合. 7. Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng 合同. 8. Một âm là cáp . Lẻ, mười lẻ là một thưng. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |