[nhị hậu lệ đường] [thảo mộc Hán Nôm] [dạ hợp hoa khai]
vị xưng đình tiền
CHỦNG THỬ HOA
學染淡黄萱草色,几枝帶露立風斜。
自憐入世多難合,未稱庭前種此花。

(Bách Hợp Hoa 百合花 Nghiêm Triệu Hạc 嚴兆鶴)
học nhiễm đạm hoàng huyên thảo sắc,
kỷ chi đái lộ lập phong tà.
tự liên nhập thế đa nan hợp,
vị xưng đình tiền chủng thử hoa.

Tên Việt: huệ (tây), hoa kèn
Tên Hoa: 百合(bách hợp) 白百合(bạch bách hợp)
Tên Anh: lily
Tên Pháp: lis, amaryllis
Tên khoa học: Lilium sp., Lilium brownii S., Poit.
Họ: Liliaceae

(Lilium martagon)
© image Shigenobu AOKI, a Botanical Garden
百 bách, bá, mạch [bai3, bo2, mo4] 6(5/1), 767E bộ bạch (白) 1. Trăm. 2. Nhiều. Như bách tính 百姓 trăm họ. 3. Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ . 4. Một âm là mạch . Cố gắng. Như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".