[phát ám hương phiêu] [thảo mộc Hán Nôm] [nhị hậu lệ đường]
GIAI NHÂN TỰ NAM QUỐC
hương hàm bách việt thanh
佳人自南國,絕世号傾城。
色入三江重,香含百越清。
凌炎繁雪亂,傲午數星橫。
珍重籠予發,殷勤感汝情。
(Mạt Lị 茉莉 Từ Thạch Kì 徐石麒)
giai nhân tự nam quốc, tuyệt thế hiệu khuynh thành.
sắc nhập tam giang trọng, hương hàm bách việt thanh.
lăng viêm phồn tuyết loạn, ngạo ngọ sổ tinh hoành.
trân trọng lung dư phát, ân cần cảm nhữ tình.

Nhất thương là cái hoa lài
Nhì thương ai đó áo dài tấm thân
Gặp người sao có một lần
Để em thương nhớ tần ngần suốt năm
(Ca Dao)

Tên Việt: nhài, lài
Tên Hoa: 茉莉(mạt lị), 木梨花(mộc lê hoa), 柰花(nại hoa)
Tên Anh: Arabian jasmine
Tên Pháp: jasmin d'arabie, jasmin sambac
Tên khoa học: Jasminum sambac (L.)
Họ: Oleaceae
© image Dave Skinner, GingersRus.com
茉 mạt [ci2, mo4] 11(6/5), 8309 bộ thảo (艸) 1 Mạt lị 茉莉 cây mạt lị, hoa thơm dùng ướp chè (trà) được, tức là hoa nhài. Mạt lị hoa trà 茉莉花茶 trà hoa nhài. 莉 lị [li4] 13(6/7), 8389 bộ thảo (艸) 1. Cũng như chữ lị 涖 . 涖 lị [li4] 10(3/7), 6D96 bộ thủy (水) 1. Tới. Như bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính 不莊以涖之則民不敬 tới chức trị dân mà không có đức trạng kính thì dân nó không kính. 棃 lê [li2] 12(4/8), 68C3 bộ mộc (木) 1. Cây lê. 2. Đường Minh Hoàng 唐明皇 có tài âm nhạc, chọn ba trăm con em nhà nghề vào dạy ở trong vườn lê, vì thế ngày nay mới gọi rạp hát tuồng là lê viên 棃園. Tục viết là 梨. 3. Giả. 柰 nại [nai4] 9 (4/5), 67F0 bộ mộc (木) 1. Quả nại, một loài như quả lần. 2. Nài. Như nại hà 柰何 nài sao ? nay thông dụng chữ nại 奈. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".