[phong phất tân phương] [thảo mộc Hán Nôm] [phát ám hương phiêu]
HOÀNG KIM THÂU SắC
vị phân minh
黄金偷色未分明,梅傲清香菊讓榮。
依舊春寒苦憔悴,向風卻是最先迎。
(Trào Nghênh Xuân Hoa 嘲迎春花
-- Triệu Chấp Tín 趙執信)
hoàng kim thâu sắc vị phân minh,
mai ngạo thanh hương cúc nhượng vinh.
y cựu xuân hàn khổ tiều tụy,
hướng phong khước thị tối tiên nghênh.

Trách chàng chẳng dám trách ai
Sao chàng lại trách hoa nhài không thơm?
Vì chàng cầm lỏng dây cương
Nên con tuấn mã bên đường thênh thang
Trách chàng chậm miệng khoan chân ...
(Ca Dao)

Tên Việt:
Tên Hoa: 迎春花(nghênh xuân), 金腰帶(kim yêu đới)
Tên Anh: winter jasmine
Tên Pháp: jasmin d'hiver
Tên khoa học: Jasminum nudiflorum Lindl.
Họ: Oleaceae
© image Zugang, BOTANIK IM BILD
腰 yêu [yao1] 13(4/9), 8170 bộ nhục (肉) 1. Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử 腰子. 2. Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu. Như hải yêu 海腰 eo bể. 帶 đái [sc 带][dai4] 11(3/8), 5E36 bộ cân (巾) 1. Giải áo, cái đai. 2. Đeo. Như đái đao 帶刀 đeo dao, đái kiếm 帶劍 đeo gươm, v.v. 3. Mang theo. Như đái lĩnh 帶領, huề đái 攜帶 đều nghĩa mang dắt theo cả. 4. Dải đất, tiếng dùng để chia khí hậu quả đất. Như ôn đái 溫帶 dải đất ấm, hàn đái 寒帶 dải đất rét, v.v. 迎春花(nghênh xuân hoa) aka
* J. mesnyi Hance * Magnolia sprengeri Pamp. (M. diva Stapf;M. sprengeri var. divaM. purpurascens Rehd. et Wils.) * Viburnum farreri Stearn

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".