[túy lý di trâm]
[thảo mộc Hán Nôm]
[hoàng kim thâu sắc]
|
|
PHONG PHẤT TÂN PHƯƠNG
ánh đoản tường |
風拂新芳暎短牆,
典刑依約類丁香。 梅花欲謝渠先坼, 消得東君爲汝忙。 (咏探春花用高冲霄韵 - 耶律楚材) (Vịnh Tham Xuân Hoa - Da Luật Sở Tài) phong phất tân phương ánh đoản tường, điển hình y ước loại đinh hương. mai hoa dục tạ cừ tiên sách, tiêu đắc đông quân vi nhữ mang. Anh đừng mê bông quế, mà bỏ phế cái bông lài, Mai sau bông quế rụng, bông lài vẫn thơm... Anh đâu phải mê bông quế, mà bỏ phế cái bông lài, Quế thơm ban ngày, lài ngát ban đêm... (Ca Dao) Tên Việt: lài hương xuân hdc Tên Hoa: 探春(thám xuân), 迎夏花(nghênh hạ hoa) Tên Anh: jasmine, jessamine Tên Pháp: jasmin Tên khoa học: Jasminum floridum Bunge [J. odoratissimum L.] Họ: Oleaceae |
© image "Vascular Plant Image Library", A&M University | |
探 tham, thám [tan4] 11(3/8), 63A2 bộ thủ (手) 1. Tìm tòi. 2. Tìm xa. Như tham bản cầu nguyên 探本窮源 thăm đến gốc tìm đến nguồn. 3. Thử. Như tham vấn khẩu khí 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao. 4. Dò xét. Như khuy tham 窺探 thăm dòm, trinh thám 偵探 rình xét, v.v. 5. Hỏi thăm. Như tham thân 探視 thăm người thân, tham hữu 探友 thăm bạn. 6. Tìm kiếm. Như tham mai 探梅 tìm kiếm mơ, tham hoa 探花 tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám. 迎 nghênh, nghịnh [ying2, ying4] 8(4/4), 8FCE bộ: xước (辵) 1. Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh 送迎 đưa đón. Hoan nghênh 歡迎 vui đón. Nghênh phong 迎風 hóng gió, v.v. 2. Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎. 3. Một âm là nghịnh . Đi đón về. Như thân nghịnh 親迎 lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh. | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |