[một đóa hồng] [thảo mộc Hán Nôm] [phong phất tân phương]
TÚY LÝ DI TRÂM
huyễn tác hoa
瑤池仙子宴流霞,醉里遺簪幻作花。
萬斛濃香山麝馥,随風吹落到君家。

(Ngọc Trâm Hoa 玉簪花 - Vương An Thạch 王安石)
Dao trì tiên tử yến lưu hà,
túy lý di trâm huyễn tác hoa.
Vạn hộc nùng hương san xạ phức,
tùy phong xuy lạc đáo quân gia.

Thuyền tình vừa ghé tới nơi,
70. Thì đà trâm gẫy bình rơi bao giờ!
Buồng không lạnh ngắt như tờ,
Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh.
Khóc than khôn xiết sự tình,..
(Kiều - Nguyễn Du)
Tên Việt: hoa ngọc trâm
Tên Hoa: 玉簪花(ngọc trâm hoa), 白鶴仙(bạch hạc tiên)
Tên Anh: fragrant hosta, fragrant plantainlily
Tên Pháp: hosta, funkia
Tên khoa học: Hosta plantaginea (Lam.) Asch.
Họ: Liliaceae
© image by Koen Van Poucke
玉 ngọc, túc [yu4] 5(5/0), 7389 bộ ngọc (玉) 1. Ngọc, đá báu. 2. Đẹp. Như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc. 3. Dùng để nói các bậc tôn quý. Như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v. 4. Vo thành. Như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài. 5. Một âm là túc . Người thợ ngọc. 6. Họ Túc. 簪 trâm [zan1] 18(6/12), 7C2A bộ trúc (竹) 1. Cái trâm cài đầu. 2. Bỏ quan về gọi là trừu trâm 抽簪. 3. Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm 勿疑朋盍簪 (Dịch Kinh 易經) không ngờ thì bạn bè mau lại họp. 4. Cài, cắm. 鶴 hạc [sc 鹤][he4] 21(11/10), 9DB4 bộ: điểu (鳥) 1. Chim hạc, sếu. Nguyễn Trãi 阮薦 : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".