[phù dung như diện] [thảo mộc Hán Nôm] [túy lý di trâm]
ánh nước hoa in
MỘT ĐÓA HỒNG
暎*渃花印朶紅、
援 拯変孛羅。
朝埋朝歆、
事邏 咍絶色空。
Ánh nước hoa in một đóa hồng
Vẩn nhơ chẳng bén, bụt là lòng
Chiều mai nở, chiều hôm rụng
Sự lạ cho hay tuyệt sắc không
("Mộc Cận" 木槿 - Cây Dâm Bụt)
(Nguyễn Trãi, Quốc Âm Thi Tập)
Tên Việt: dâm bụt
Tên Hoa: 木槿(mộc cận), 朝開暮落花(triêu khai mộ lạc)
Tên Anh: hibiscus, rose of Sharon, althea
Tên Pháp: hibiscus, ambrette
Tên khoa học: Hibiscus syriacus L. [H. chinenis DC.]
Họ: (Malvaceae)
© image Pam Trewatha, Southwest Missouri State University
槿 [jin3, qin2] cận 1. Cây cận, tức là cây dâm bụt. 朝 triêu, triều [zhao1] 12(4/8), 671D bộ nguyệt (月) 1. Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu 終朝, một ngày cũng gọi là nhất triêu 一朝. 2. Một âm là triều . Chỗ nhà nước làm việc. Như triều đình 朝廷. 3. Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu. 4. Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán. 暮 mộ [mu4] 15(4/11), 66AE bộ nhật (日) 1. Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. Nguyễn Trãi 阮廌 : Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. 2. Già, cuối. Như mộ niên 暮年 tuổi già, tuế mộ 歲暮 cuối năm, mộ khí 暮氣 hơi tàn, v.v. (nói lúc ý khí đã suy kém). [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".