[xuân cỗi, huyên gầy]
[thảo mộc Hán Nôm]
[một đóa hồng]
|
|
PHÙ DUNG NHƯ DIỆN
...liễu như mi |
歸來池苑皆依舊, 太液芙蓉未央柳; 芙蓉如面柳如眉, 對此如何不淚垂? (Trường Hận Ca 長恨歌 - Bạch Cư Dị 白居易) Qui lai trì uyển giai y cựu Thái Dịch phù dung Vị Ương liễu; Phù dung như diện liễu như mi Đối thử như hà bất lệ thùy? Phù dung đó! Mặt ai đâu tá? Mày liễu đâu? Cho lá còn như! Càng trông hoa liễu năm xưa, Càng xui nước mắt như mưa ướt đầm. (Tản Đà dịch thơ) ... Thoáng nét sương, nụ cười in khuôn ngọc, Em bâng khuâng hé nửa cặp môi hồng, Mắt nhắm nghiền, và sóng ngực rung rung, Hơi thở ấm não nùng hương phấn dại ... Giáp Mặt Phù Dung -- Đinh Hùng Tên Việt: phù dung, dâm bụt, bông bụp Tên Hoa: 芙蓉(phù dong), 木芙蓉(mộc phù dung), 拒霜花(cự sương hoa), 木蓮(mộc liên) Tên Anh: Confederate rose, cotton rose Tên Pháp: hibiscus Tên khoa học: Hibiscus mutabilis L. Họ: Bông Bụp Malvaceae |
![]() © image by Chapman |
|
* bông bụt (Malvaviscus arboreus Cav. [Malvaceae]) * bụp (Hibiscus spp.) * bụp giấm (H. sabdariffa L.) * dâm bụt (H. syriacus L.) | |
芙 phù [chun1, fu2] 8(4/4), 8299 bộ thảo (艸) 1. Phù dong (dung) 芙蓉 cây hoa phù dong (dung). 蓉 dong, dung [rong2] 16(6/10), 84C9 bộ thảo (艸) 1. Phù dong 芙蓉. Cũng đọc là phù dung. Xem chữ phù 芙. 霜 sương [shuang1] 17(8/9), 971C bộ vũ (雨) 1. Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du 阮攸 : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 秋滿楓林霜葉紅 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. 2. Hàng năm, năm. Lý Bạch 李白 : Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm. 3. Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |