[thiển thiển hồng] [thảo mộc Hán Nôm] [ta tai đằng tiên]
nguyền cho linh phụng
GẶP NƠI NGÔ ĐỒNG
Ngày nay thánh chúa trị đời
Nguyền cho linh phụng gặp nơi ngô đồng
Quản bao chút phận má hồng
Phòng khuê vò võ đợi trông khôn lường
Chàng dầu cung quế, xuyên dương
(Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu)

Chiều chiều ra đứng Tây lầu Tây
Tây lầu Tây, thấy cô tang tình gánh nước
Tưới cây tưới cây ngô đồng
Xui ai xui trong lòng, trong lòng tôi thương
Thương cô tưới cây ngô đồng ...
(Lý chuồn chuồn - Dân ca miền Nam)

Tên Việt: ngô đồng, tơ đồng
Tên Hoa : 梧桐 (ngô đồng)
Tên Anh : Chinese parasoltree
Tên Pháp: sterculia à feuilles de platane
Tên khoa học: Firmiana simplex [L.] Wight. [F. platanifolia Schott., Sterculia platanifolia L.]
Họ: Trôm (Sterculiaceae)

© image aug2002 (S. Chapman)
桐 [tong2] (đồng) 26704 6850 (10n) -- 1 : Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn. 2 : Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được. 3 : Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được. 桐 [tong2] /Aleurites cordata/ 茼 [tong2] (đồng) 33596 833C (10n) -- 1 : Ðồng hao 茼蒿 rau đồng hao. Tục gọi là rau bồng hao 蓬蒿. 茼 [tong2] /Chrysanthemum coronarium/ 梧 [wu2] (ngô, ngộ) 26791 68A7 (11n) -- 1 : Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng. 梧 [wu2] /Sterculia platanifolia † 梧桐 [wu2 tong2] /(n) wutong tree (Firmiana platanifolia), a lightweight and strong wood often used for musical instruments; Chinese parasol tree/ [Tự Điển Thiều Chửu Online] Ngô đồng đỏ Firmiana colorata [Roxb.] R.Br), Bài cành Sterculia populifolia Roxb., Vông đồng Hura crepitans L., Ngô đồng cảnh, Độc bình - Jatropha podagrica Hook., Ngô đồng, Dầu sơn Aleurites montana (Lour.) Wils, Vông nem Erythrina variegata L., Ngô đồng Brassaiopsis ficifolia var. ficifolia. Dunn. Một Trăm Cây NGÔ ĐỒNG, Nguyễn Phước Bảo Hiền, Nghiên Cứu Huế.

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".