[nhất hậu thụy hương]
[thảo mộc Hán Nôm]
[gặp nơi ngô đồng]
|
|
địa diện phân phu
THIỂN THIỂN HỒNG |
春歸幽谷始成叢,
地面芬敷淺淺紅。 車馬不臨誰見賞, 可憐亦解度春風。 (Thạch Trúc Hoa 石竹花 - Vương An Thạch 王安石) xuân quy u cốc thủy thành tùng, địa diện phân phu thiển thiển hồng. xa mã bất lâm thùy kiến thưởng, khả liên diệc giải độ xuân phong. Đất mới tràn hương, những khóm bông, Hang vắng, xuân sang lác đác hồng. Ngựa xe không dấu nguời qua lại, Thương chút hương tàn trong gió đông. (NVP dịch) Tên Việt: cẩm chướng Tên Hoa: 香石竹(hương thạch trúc), 麝香石竹(xạ hương thạch trúc), 康乃馨(khương nãi hinh) Tên Anh: carnation Tên Pháp: oeillet giroflée Tên khoa học: Dianthus caryophyllus L. Họ: Caryophyllaceae |
![]() |
|
© image Missouri Botanical Garden | |
康 khang, khương [kang1] 11(3/8), 5EB7 bộ nghiễm, yểm (广) 1. Yên. Như khang kiện 康健 yên mạnh. 2. Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊. 馨 hinh, hấn [xin1] 20(9/11), 99A8 bộ hương (香) 1. Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Khuất Nguyên 屈 原 : Chiết phương hinh hề di sở tư 折芳馨兮遺所思 (Ly tao 離騷) Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ. 2. Làm được sự gì tốt tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh. 3. Một âm là hấn . Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi 寧馨兒 đứa bé ấy. | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |