[thu lộ hương] [thảo mộc Hán Nôm] [thiển thiển hồng]
đại hàn tam hậu thụy lan phàn
NHẤT HẬU THỤY HƯƠNG
外著明霞綺,中裁淡玉紗。
森森千萬笋,施施兩三花。
小霽迎風喜,輕寒索幕遮。
香中真上瑞,蘭麝敢名家。

(Thụy Hương Hoa Tân Khai 瑞香花新開
- Dương Vạn Lý 楊萬里)
ngoại trứ minh hà khỉ, trung tài đạm ngọc sa.
sâm sâm thiên vạn duẩn, thi thi lưỡng tam hoa.
tiểu tễ nghênh phong hỉ, khinh hàn tác mạc già.
hương trung chân thượng thụy, lan xạ cảm danh gia.

Tên Việt: hoa thụy hương
Tên Hoa: 瑞香花(thụy hương hoa), 睡香(thụy hương), 蓬萊紫(bồng lai tử), 風流樹(phong lưu thụ)
Tên Anh: winter daphne, fragrant daphne
Tên Pháp: daphné des indes
Tên khoa học: Daphne odora Thunb. [D. indica]
Họ: Thymelaeaceae
* niệt dó (Wikstroemia indica (L.) CA.Mey)**crvn
© image by Linda & Roger Hammond, The Magnolias Garden.
瑞 thụy [rui4] 13(4/9), 745E bộ ngọc (玉) 1. Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng làm dấu hiệu cho nên gọi là thụy. 2. Tường thụy 祥瑞 điềm tốt lành. 睡 thụy [shui4] 13(5/8), 7761 bộ mục (目) 1. Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thụy. 蓬 bồng [peng2] 17(6/11), 84EC bộ thảo (艸) 1. Cỏ bồng (bồng thảo 蓬草 Conyza spp. Asteraceae. bạch bồng thảo 白蓬草 Thalictrum spp. Ranunculaceae). Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng 飛蓬 (Erigeron karvinskianus Asteraceae). 2. Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa. 3. Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở. 4. Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".