[không huệ trướng] [thảo mộc Hán Nôm] [nhất hậu thụy hương]
mãn lâm
THU LỘ HƯƠNG
幽叢不盈尺,空谷爲誰芳。
一徑寒 雲色,滿林秋露香。

(Thu Huệ 秋蕙 Yết Hề Tư 揭奚斯)
u tùng bất doanh xích,
không cốc vi thùy phương.
nhất kính hàn vân sắc,
mãn lâm thu lộ hương.

Thanh vắng, chùm hoa thấp,
Màn thung đã đưa hương.
Lối mòn sắc mây lạnh.
Khắp rừng thu tỏa hương.
(Thu Huệ, Văn Phạm dịch)

Tên Việt: lan huệ, lan kiếm
Tên Hoa: 蕙(huệ), 蕙蘭(huệ lan), 草蘭(thảo lan)
Tên Anh: cymbidium
Tên Pháp: orchis cymbidium
Tên khoa học: Cymbidium spp.
Họ: Hoa Lan (Orchidaceae)
© image "Cymbidium" Saigon Orchidex
蕙 [hui4] (huệ) 34137 8559 (16n) 1 : Cây hoa huệ. 2 : Cao nhã, thanh khiết. Như huệ chất lan tâm 蕙質蘭心 chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, thanh khiết. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".