[thái cúc đông ly hạ] [thảo mộc Hán Nôm] [nhất thôn tang giá]
vị đạo thiên nhai
NHẬM CHUYỂN BỒNG
亂後親朋落葉空 天邊書信斷秋鴻
故園歸夢三更雨 旅舍吟懷四壁蛩
杜老何曾忘渭北 管寧猶自客遼東
城中故舊如相問 爲道天涯任轉蓬
(Ký Hữu 寄友 - Nguyễn Trãi 阮廌)
Loạn hậu thân bằng lạc diệp không
Thiên biên thư tín đoạn thu hồng
Cố viên quy mộng tam canh vũ
Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung
Đỗ Lão hà tằng vong Vị Bắc (1)
Quản Ninh do tự khách Liêu Đông (2)
Thành trung cố cựu như tương vấn
Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng

(Gửi Bạn - ĐTK dịch)
Sau loạn thân bằng lá rụng trơn
Bên trời tin tức bặt chim hồng
Giấc mơ quê cũ mưa canh vắng
Quán trọ lòng thơ dế nỉ non
Đỗ Phủ bao giờ quên đất tổ
Quản Ninh còn mãi nhớ quê hương
Trong thành bạn cũ ai thăm hỏi
Xin nói ... phương xa ngọn cỏ bồng

( ♫Tuổi Về Chiều - Dân Ca)
Tên Việt: cỏ bồng, cỏ tai hùm crvn
Tên Hoa: 小蓬草 tiểu bồng thảo, 小白酒草 tiểu bạch tửu thảo, 加拿大蓬 gia nã đại bồng, 小飛蓬 tiểu phi bồng
Tên Anh: fleabane, horseweed
Tên Pháp: vergerette
Tên khoa học: Conyza canadensis (L.)Cronq. [Erigeron canadensis L.] Họ: Asteraceae

© images Shu Suehiro Botanic Garden
(1) Đỗ Lão: Chỉ Đỗ Phủ. Đỗ Phủ đã từng lánh nạn tại Hàm Dương, ở phía Bắc sông Vị. (2) Quản Ninh: Người đời Ngụy. Cuối đời Hán, ông tránh loạn Hoàng Cân sang Liêu Đông. -- 美洲假蓬 mỹ châu giả bồng hairy fleabane C. bonariensis (L.) Cronq. cúc lục lăng C. alatum, [E. alatum D. Don, Prodr. Fl.] tửu hương thảo C. japonicum (Thunb.) Less. [E. japonicum] 白頂飛蓬 bạch đính phi bồng eastern daisy fleabane Erigeron annuus (L.) Pers. 勒比飛蓬 gia lặc bỉ phi bồng daisy fleabane E. karvinskianus DC. 玉山飛蓬 ngọc sơn phi bồng E. morrisonensis Hayata 白蓬草 bạch bồng thảo meadow-rue Thalictrum acutifolium Ranunculaceae

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".