[hoa tử kinh] [thảo mộc Hán Nôm] [thái cúc đông ly hạ]
THÔI ĐẮC TỊCH MAI
tiên bính nhị...
小春天氣暖風賒, 日照江南處士家,
催得臘梅先迸蕊, 素心人對素心花。
(Tôn Bất Nhị 孫 不 二 元 君 法 語)

tiểu xuân thiên khí noãn phong xa ,
nhật chiếu giang nam xử sĩ gia ,
thôi đắc tịch mai tiên bính nhị ,
tố tâm nhân đối tố tâm hoa .

Nhà bên sông, nắng hanh vàng
Gió xuân ấm áp mơ màng về chơi
Lạp mai vụt nở tuơi cuời
Hồn hoa trong trắng hồn nguời trắng trong
(-N-K-)
Tên Việt: lạp mai
Tên Hoa: 蜡梅, 臘梅(lạp mai), 唐梅(đường mai), 黄梅花(hoàng mai hoa), 香梅(hương mai)
Tên Anh: wintersweet, wax flower
Tên Pháp: chimonanthe odorant
Tên khoa học: Chimonanthus praecox (L.) Link
Họ: Calycanthaceae
© image 畑田文彦です, 種類で探す花図鑑
蠟 trá, lạp [sc, dd 蜡] [la4] 21(6/15), 881F bộ: trùng (虫) 1. Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp 黃蠟, thứ trắng gọi là bạch lạp 白蠟. 2. Nến. 3. Bôi sáp. 4. Dị dạng của chữ 蜡 臘 lạp, tịch [sc 腊] [la4] 19(4/15), 81D8 bộ nhục (肉) 1. Tế chạp. Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp 大臘, vì thế nên tháng 12 cuối năm gọi là lạp nguyệt 臘月 tháng chạp. 2. Thịt cá ướp. 3. Tuổi sư. Phật pháp cứ đi hạ được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp hay hạ lạp, chứ không kể tuổi đời. 4. Mũi nhọn. 5. Dị dạng của chữ 腊 [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".