[xuân đa thiểu] [thảo mộc Hán Nôm] [hoa tử kinh]
bán dạ tam bôi tửu,
BÌNH MINH SỔ TRẢN TRÀ
半夜三盃酒, 平明數盞茶.
每日依如此, 良醫不到家.
Bán dạ tam bôi tửu,
Bình minh sổ trản trà.
Mỗi nhật y như thử,
Lương y bất đáo gia.

Mai sớm một tuần trà.
Canh khuya dăm chén rượu.
Mỗi ngày mỗi được thế,
Thày thuốc xa nhà ta.
(Chén trà trong sương sớm - Nguyễn Tuân)

Tên Việt: trà, chè
Tên Hoa: 茶(trà), 茶樹(trà thụ), 綠茶(lục trà)
Tên Anh: tea plant
Tên Pháp: thé, théier
Tên khoa học: Camellia sinensis (L.) Kuntze [Thea sinensis L., T. assanica]
Họ: Sơn Trà (Theaceae)

© image Ayhan HAZNEDAR - Ziraat Mühendisi, ÇAYYapraktan Bardağa
茶 [cha2] (trà) 33590 8336 (10n) -- 1 : Cây chè (trà) (Camellia sinensis (L.) Kuntze), lá dùng chế ra các thứ chè uống. 2 : Sơn trà 山茶 (Camellia japonica L. ) một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi. 茶 [cha2] /tea/tea plant † 茶具 [cha2 ju4] /tea set/tea service † 茶匙 [cha2 chi2] /teaspoon † 茶壺 [cha2 hu2] /teapot † 茶杯 [cha2 bei1] /cup/mug † 茶碗 [cha2 wan3] /teacup † 茶葉 [cha2 ye4] /tea/tea-leaves † 茶話會 [cha2 hua4 hui4] /tea party † 茶館 [cha2 guan3] /teahouse/ -- trà anh 茶罐 lọ đựng chè (trà), trà thác 茶托 khay chè, "trà tứ" 茶肆 hàng nước, quán bán nước cũng gọi là trà liêu 茶寮, trà cương 茶綱 tụi buôn chè (trà), "nghiệm trà" 釅茶 chè đặc. 釅 [yan4] /strong (of tea)/ † 綠茶 [lu:4 cha2] /green tea/ † 紅茶 [hong2 cha2] /black tea † 花茶 [hua1 cha2] /scented tea [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] Trà Tàu và Ấm Nghi Hưng, Nguyễn Duy Chính

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".